XE TẢI ISUZU NPR85KE4 3.9 TẤN THÙNG KÍN
Ước tính trả góp: Liên Hệ
Chi phí đăng ký: Liên Hệ
XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN THÙNG KÍN hay xe tải Isuzu NPR85KE4 được sản xuất trực tiếp tại nhà máy Isuzu Nhật Bản. Phiên bản sở hữu thiết kế độc đáo, chất lượng được đặt lên hàng đầu và thử nghiệm tại nhiều cung đường địa hình khác nhau trong thời tiết khắc nghiệt nhất. Chắc chắn đây sẽ là phiên bản chinh phục và mang lại trải nghiệm yên tâm và tuyệt vời nhất đối với người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam.
XE TẢI ISUZU 3 TẤN RƯỠI
HÌNH ẢNH XE TẢI ISUZU 3 TẤN 5
CỬA THÙNG XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN THÙNG KÍN
LÒNG THÙNG XE XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN
– Trả trước 30% vay 80% giá trị xe. Thời gian vay 5-7 năm.
– Thẩm định nhanh chóng, ra bảo lãnh trong vòng 48h.
– Lãi suất ưu đãi. Thủ tục đơn giản nhanh gọn.
– Bảo hành 36 tháng hoặc 100.000 km đầu tiên tuỳ theo điều kiện nào đến trước.
– Giá tốt nhất, rẻ nhất trên toàn quốc.
– Hỗ trợ phục vụ quý khách 24/24.
– Giao xe đúng hẹn, hồ sơ nhanh chóng.
– Tư vấn miễn phí lắp đặt phụ kiện chính hãng.
– Tư vấn hãng bảo hiểm uy tín nhất Việt Nam.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm,chính sách bán hàng,thời gian giao hàng sản phẩm XE TẢI ISUZU,Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý Isuzu Việt Phát thông qua
Số 8, Quốc lộ 5, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3405 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1705 |
kG |
- Cầu sau : |
1700 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
3900 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
7500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7030 x 2220 x 2940 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5150 x 2070 x 1890/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3845 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1525 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JJ1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
91 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 193 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |