Để đáp ứng nhu cầu vận tải ngày càng đa dạng của các cá nhân và doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa bằng đường bộ tại Việt Nam, Isuzu Nhật Bản đã nghiên cứu, thử nghiệm và chế tạo thành công dòng xe tải Isuzu 5 tấn Siêu Dài model Isuzu NQR75M với chiều dài lọt lòng thùng lên tới 6,22m (kích thước này dài hơn so với dòng xe 5 tấn hiện tại của các hãng khoảng 500mm). Kích thước thùng xe tải Isuzu NQR75M 5 tấn Siêu dài đã được Cục đăng kiểm Việt Nam cấp phép đi vào lưu thông hiện nay là (DxRxC) = 6225 x 2120 x 2400 mm.
Với kích thước thùng này của xe tải Isuzu 5 tấn dài sẽ rất phù hợp với các doanh nghiệp mua xe tải chở nhựa - ống nhựa - thép hộp, các mặt hàng có khổ hàng ≤ 6,2m...
Ngoại thất của dòng xe tải Isuzu 5,5 tấn siêu dài được giữ nguyên như thiết kế của dòng xe tải Isuzu 5 tấn NQR75L với thiết kế Cabin rộng rãi hiện đại, tính năng khí động học tốt. Các loại thùng xe Isuzu 5 Tấn siêu dài NQR75M có thể đóng rất đa dạng, bao gồm: Thùng lửng, thùng kín 01 lớp - 02 lớp, thùng khung mui phủ bạt, thùng chở xe gắn máy, thùng đông lạnh, thùng tải gắn cẩu, thùng xe tập lái, thùng tải ben tự đổ...
Nội thất được thiết kế hiện đại, tiện nghi với ghế lái có thể điều chỉnh độ nghiêng, kính bấm điện chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/Mp3/USB AM-FM, ...
Hệ thống an toàn trang bị trên xe Isuzu 5 tấn Siêu dài bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, kèm theo là hệ thống phanh đổ đèo hiện đại giúp tăng cường độ an toàn cho bạn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính của xe. Xe và cửa xe Isuzu NQR75Mđược thiết kế gia cường, tăng cường khả năng chịu va chạm và bảo vệ người ngồi trên xe.
KÍCH THƯỚC |
|
NQR75M (4×2) |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) |
mm |
7,860 x 2,165 x 2,335 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) |
mm |
1,680 / 1,650 |
Chiều dài cơ sở (WB) |
mm |
4,475 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) |
mm |
220 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) |
mm |
905 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH) |
mm |
1,110 / 2,275 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) |
mm |
6,100 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
NQR75M (4×2) |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
9,000 |
Trọng lượng bản thân |
kg |
2,655 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG |
|
NQR75M (4×2) |
Kiểu động cơ |
|
4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler |
Loại |
|
4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh |
cc |
5,193 |
Đường kính & hành trình pit-tông |
mm |
115 x 125 |
Công suất cực đại |
Ps(kw) |
150 (110) / 2,600 |
Mô-men xoắn cực đại |
Nm(kg.m) |
404 (41) / 1,500~2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu |
|
Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí |
|
SOHC 16 valve |
Kiểu hộp số |
|
MYY6S |
Loại hộp số |
|
6 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN |
|
NQR75M (4×2) |
Hệ thống lái |
|
Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh |
|
Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau |
|
8.25-16 (8.25R16) |
Máy phát điện |
|
24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC |
|
NQR75M (4×2) |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
27,24 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
107 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
9.1 |